Download tài liệu

CẤU TRÚ HAVE SOMETHING DONE - Cấu trúc có gì đó được làm

Cấu trúc have something done là cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh rất thường gặp trong các đề thi toeic, đặc biệt là phần reading. Xem toàn bộ về cấu này trong bài học dưới đây nhé.
 
 
CẤU TRÚC HAVE SOMETHING DONE
 
Chúng ta hãy xem hai câu dưới đây. Chúng có nghĩa gì khác nhau?
'He paints his face.'
'He has his face painted.'
 
'He paints his face' có nghĩa là anh ấy tự vẽ lên mặt.
'He has his face painted' có nghĩa là ai đó vẽ lên mặt cho anh ấy (trong trường hợp này có thể là một họa sĩ).
 

1. Cấu trúc ngữ pháp

 
Have + object + past participle
 

2. Cách dùng cấu trúc have something done

 
Chúng ta dùng "have something done" để nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta.
 
Ví dụ:
'We didn't want to cook so we had a pizza delivered.'
'I had my car washed at that new place by the station.'
'I had my watch fixed.'
 
Chúng ta cũng có thể dùng 'get' thay cho 'have' và nghĩa vẫn giữ nguyên. Những câu trên có thể đổi thành:
'We didn't want to cook so we got a pizza delivered.'
'I got my car washed at that new place by the station.'
'I got my watch fixed.'
 

3. Cấu trúc have something done - THÌ TƯƠNG LAI

 
'I had my watch fixed' cho chúng ta biết về quá khứ.
 
- Going to cho chúng ta biết về kế hoạch tương lai mà sẽ được thực hiện.
 
Ví dụ: I am going to have / get my watch fixed' nói về tương lai.
 
- Will cho điều gì đó đã được quyết định:
 
Ví dụ: I just noticed how dirty my suit is. I will have / get it cleaned soon.'
 

4. Cấu trúc have something done khi chuyển thành câu hỏi - QUESTIONS

 
Hãy tưởng tượng, bạn thích kiểu tóc mới của một người bạn; bạn có thể hỏi cô ấy:
'Where did you have / get your hair cut?'
 
Có thể bạn vừa mới chuyển tới một thành phố mới và bạn quyết định đã đến lúc phải đi cắt tóc; bạn có thể hỏi:
'Where can I have / get my hair cut?'
 
Bạn muốn biết xem xe ô tô của một người bạn đã được sửa chưa; bạn có thể hỏi:
'Did you have your car fixed?'
 
 

5. Hãy làm bài tập sau để luyện tập thêm về cấu trúc have something done nhé.

 
1. We're getting a new house ___.
A. build
B. built
C. builds
D. builded
 
2. You will need to get your photo ___ for your new passport.
1. took
2. take
3. taked
4. taken
 
3.A jeweller's is a place where you can have your watch ___ .
A. repaired
B. stolen
C. cut
D. delivered
 
4. A florist's is a place where you can have flowers ___.
A. delivered
B. cleaned
C. fixed
D. checked
 
5. I had my bag ___ when I was on holiday.
A. stolen
B. steal
C. sealed
D. stealed
 
6. I'm going to have my bedroom walls ___ this weekend.
A. paint
B. painted
C. painteded
D. panted
 
7. I had my holiday pictures ___ in an hour at the photograph shop.
A. repaired
B. cut
C. developed
D. checked

Tìm hiểu lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hoặc mới bắt đầu tại đây
 
 
 
 
 

Bài viết khác

Hỗ trợ trực tuyến