MÁCH BẠN BÍ QUYẾT THÀNH THẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG (PHẦN 2)
Khi cuộc sống ngày càng phát triển, tiếng Anh dần trở nên phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Với sự quan trọng đó, tiếng Anh chính là chiếc chìa khoá vàng giúp bạn mở ra những cánh cửa bước tới thành công trong cuộc sống, học tập cũng như sự nghiệp. Tuy nhiên, việc nắm bắt, thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp không hề đơn giản đặc biệt là trong giao tiếp văn phòng. Và chúng ta thường hay đặt ra câu hỏi “Làm sao để thành tạo tiếng Anh giao tiếp văn phòng?”. Để có thể thành thạo tiếng Anh giao tiếp văn phòng, chúng ta nên trang bị cho bản thân các từ vựng, mẫu câu đa dạng. Đồng thời, tìm hiểu các tips, bí quyết rèn luyện tiếng Anh giao tiếp hiệu quả để có thể rút ngắn thời gian học tập. Trong phần đầu tiên, mình đã giới thiệu qua các cấu trúc câu, từ vựng và tips liên quan đến tiếng Anh giao tiếp văn phòng. Còn bây giờ, các bạn hay cùng Langmaster tìm hiểu chi tiết thêm về những mẫu câu, từ vựng để có thể thành thạo sử dụng tiếng Anh trong môi trường văn phòng, cơ sở nhé!
Xem thêm:
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi du lich
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc
I. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Human Resources |
/hjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ |
Ngành nhân sự |
Human Resources Management |
/hjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmanɪdʒm(ə)nt/ |
Ngành quản trị nhân sự |
Employment agency |
/ɪmˈplɔɪm(ə)nt ˈeɪdʒ(ə)nsi/ |
Công ty môi giới việc làm |
Human Resource development |
/hjuːmən rɪˈsɔːsɪz dɪˈvɛləpm(ə)nt/ |
Phát triển nhân lực |
Employment |
/ɪmˈplɔɪm(ə)nt/ |
Sự làm công |
Unemployment |
/ʌnɪmˈplɔɪm(ə)nt/ |
Tình trạng thất nghiệp |
Internship |
/ˈɪntəːnʃɪp/ |
Thực tập sinh |
Résumé |
/ˈrɛzjʊmeɪ/ |
Lý lịch trích ngang |
Skill |
/skɪl/ |
Kỹ năng |
Qualification |
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/ |
Trình độ chuyên môn |
Recruitment |
/rɪˈkruːtm(ə)nt/ |
Sự tuyển dụng |
Recruiter |
/rɪˈkruːtə/ |
Nhà tuyển dụng |
Interviewer |
/rɪˈkruːtə/ |
Người phỏng vấn |
Interviewee |
/ɪntəvjuːˈiː/ |
Người được phỏng vấn |
Employer |
/ɪmˈplɔɪə/ |
Người chủ |
Employee |
/ɛmplɔɪˈiː/ |
Nhân viên |
Salary |
/ˈsaləri/ |
Tiền lương (trả theo tháng, năm) |
Wage |
/weɪdʒ/ |
Tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần |
Income |
/ˈɪnkʌm/ |
Thu nhập |
Xem thêm: 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thông dụng nhất về nhân sự
II. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng
1. Mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi xin nghỉ việc
Mẫu câu |
Nghĩa |
Would it be alright if I took Thursday or Friday off? |
Liệu có ổn không nếu tôi xin nghỉ vào ngày thứ Năm và thứ Sáu? |
I have three vacation days available and would like to use these at the end of June |
Tôi có 3 ngày nghỉ phép và tôi muốn sử dụng chúng vào cuối tháng Sáu |
I would like to request vacation time from Friday, July 1st through Wednesday, July 6th |
Tôi muốn nghỉ phép từ thứ Sáu ngày 1/7 cho tới thứ Tư ngày 6/7 |
I'll be taking a family vacation over those days |
Tôi sẽ đi nghỉ cùng gia đình trong những ngày này |
I am requesting these days off because I am going on a vacation to Ha Long Bay |
Tôi muốn xin nghỉ vào những ngày này bởi vì tôi sẽ đi du lịch tới vịnh Hạ Long |
My family would like to plan a trip to Sapa. |
Gia đình tôi muốn có một chuyến tới Sapa. |
I wish to take these days off because I've got a cold |
Tôi muốn nghỉ vào những ngày này vì tôi bị cảm lạnh |
I want to request time off tomorrow because I've had a headache. |
Tôi muốn xin nghỉ vào ngày mai vì tôi bị đau đầu. |
I can be available by email during my vacation. |
Tôi sẽ liên hệ với bạn qua mail trong kỳ nghỉ. |
I will ensure that my responsibilities will be taken care of when I am gone. |
Tôi sẽ đảm bảo rằng tất cả công việc của tôi đều được chăm lo khi tôi vắng mặt. |
I have arranged for Anna to handle my clients |
Tôi đã sắp xếp Anna quản lý các khách hàng của tôi. |
I have completed all of my paperwork I would need to do during my absence |
Tôi đã hoàn thành hết công việc giấy tờ cần thiết trong lúc tôi vắng mặt |
Xem thêm: 30 mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi xin nghỉ việc
2. Mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi xin việc
Mẫu câu |
Nghĩa |
Do you have a resume? |
Bạn có đem theo hồ sơ cá nhân không? |
How did you find this job? |
Làm thế nào bạn tìm ra công việc này? |
Do you have your transcript here? |
Bạn có bản sao học bạ không? |
Now tell me about your past work experience? |
Giờ hãy nói về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn? |
I promise to be the best employee you have |
Tôi hứa sẽ trở thành một nhân viên tốt nhất |
I was very nervous about the job interview |
Tôi rất lo lắng về cuộc phỏng vấn công việc |
Do you want to have a tour of our office? |
Bạn có muốn tham quan cơ quan một vòng? |
Can I know your name |
Tôi có thể biết tên bạn được không? |
Please come with me |
Mời bạn theo tôi |
Please come into my office |
Mời bạn vào văn phòng của tôi |
Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp cơ bản có phụ đề